glisser
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɡli.se/
Nội động từ
sửaglisser nội động từ /ɡli.se/
- Trượt.
- Glisser sur le parquet bien ciré — trượt trên sàn đánh xi kỹ
- Glisser sur la glace trượt — (trên) băng
- Lướt, lướt qua.
- La barque glisse sur l’eau — thuyền lướt trên nước
- Des ombres qui glissent — những bóng lướt qua
- Tuột.
- Le verre glisse des mains — cái cốc tuột ở tay xuống
- Le pouvoir glisse — quyền bính tuột mất
- Trượt chân, sẩy chân.
- Il glissa et s’étala par terre — nó trượt chân và nằm sóng soài trên mặt đất
- Len lỏi, xiên qua; lẻn vào.
- Le soleil glisse entre les feuilles — ánh nắng xiên qua lá
- Il glisse dans la chambre — nó lẻn vào phòng
- Thoáng qua, thoảng qua.
- Un sourire qui glisse sur les lèvres — một nụ cười thoáng qua trên môi
- Sượt qua; phớt qua.
- L’éclat d’obus glissa sur son casque — mảnh đạn pháo sượt qua mũ nó
- Il glisse sur les événements du jour — nó phớt qua những sự việc xảy ra trong ngày
- Chuyển dần sang.
- Il glisse d’un fait à un autre — nó chuyển dần từ việc này sang việc khác
- se laisser glisser — (thông tục) chết
Ngoại động từ
sửaglisser ngoại động từ /ɡli.se/
- Giúi vào, tuồn vào.
- Glisser une friandise dans la main — giúi quà vào tay
- Rỉ tai.
- Glisser quelques mots — rỉ tai vào lời
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "glisser", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)