giang hồ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ nguyên
sửaTính từ
sửagiang hồ
- Nơi người thích đến ngoạn cảnh một cách phóng khoáng.
- Giang hồ quen thú vẫy vùng, gươm đàn nửa gánh, non sông một chèo (Truyện Kiều)
- Nói người đàn bà quen thói giăng hoa.
- Trai tứ chiếng, gái giang hồ. (tng),.
- Vui gì cái kiếp giang hồ hỡi chị em ơi. (ca dao)
Tham khảo
sửa- "giang hồ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)