Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaːŋ˧˧ ho̤˨˩jaːŋ˧˥ ho˧˧jaːŋ˧˧ ho˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaːŋ˧˥ ho˧˧ɟaːŋ˧˥˧ ho˧˧

Từ nguyên

sửa

Tính từ

sửa

giang hồ

  1. Nơi người thích đến ngoạn cảnh một cách phóng khoáng.
    Giang hồ quen thú vẫy vùng, gươm đàn nửa gánh, non sông một chèo (Truyện Kiều)
  2. Nói người đàn bà quen thói giăng hoa.
    Trai tứ chiếng, gái giang hồ. (tng),.
    Vui gì cái kiếp giang hồ hỡi chị em ơi. (ca dao)

Tham khảo

sửa