giáo dưỡng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːw˧˥ zɨəʔəŋ˧˥ | ja̰ːw˩˧ jɨəŋ˧˩˨ | jaːw˧˥ jɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːw˩˩ ɟɨə̰ŋ˩˧ | ɟaːw˩˩ ɟɨəŋ˧˩ | ɟa̰ːw˩˧ ɟɨə̰ŋ˨˨ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ sửa
giáo dưỡng
- Việc trau giồi cho thanh thiếu niên những tri thức về khoa học xã hội và khoa học tự nhiên để rèn luyện cho họ có những nhận thức càng ngày càng sâu rộng về đấu tranh sản xuất và đấu tranh giai cấp.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "giáo dưỡng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)