giáo điều
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːw˧˥ ɗiə̤w˨˩ | ja̰ːw˩˧ ɗiəw˧˧ | jaːw˧˥ ɗiəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːw˩˩ ɗiəw˧˧ | ɟa̰ːw˩˧ ɗiəw˧˧ |
Danh từ
sửagiáo điều
- Luận điểm cơ bản của một tôn giáo, được các tín đồ tin theo một cách tuyệt đối.
- Luận điểm được công nhận mà không chứng minh, coi là chân lí bất di bất dịch.
- Chủ nghĩa Marx - Lenin đi sâu vào bản chất là một giáo điều.
Tính từ
sửagiáo điều
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "giáo điều", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)