fange
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | fange | fangen |
Số nhiều | fanger | fangene |
fange gđ
- Tù nhân.
- Det var 100 fanger i fengselet.
- å bli tatt til fange — Bị bắt làm tù binh.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) fangevokter gđ: Quản ngục, cai ngục, cai tù.
- (1) krigsfange: Tù binh.
- (1) strafffange: Tù phạm.
- (1) varetektsfange: Tù tạm giam.
Động từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å fange |
Hiện tại chỉ ngôi | fang er |
Quá khứ | -a948/-et |
Động tính từ quá khứ | -a/-et |
Động tính từ hiện tại | — |
fange
- Bắt, bắt giữ.
- De ble fanget av fienden.
- å fange sommerfugler
- Làm chú ý, khêu gợi.
- Hun forsøkte å fange hans oppmerksomhet.
Tham khảo
sửa- "fange", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)