entertainment
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌɛn.tɜː.ˈteɪn.mənt/
Danh từ
sửaentertainment /ˌɛn.tɜː.ˈteɪn.mənt/
- Sự tiếp đãi; sự chiêu đãi; buổi chiêu đãi.
- Sự giải trí, sự tiêu khiển, sự vui chơi; cuộc biểu diễn văn nghệ.
- Sự nuôi dưỡng, sự ấp ủ (ảo tưởng, hy vọng, nghi ngờ, quan điểm... ).
- Sự hoan nghênh, sự tán thành (ý kiến, đề nghị... ).
Thành ngữ
sửa- entertainment allowances: Phụ cấp tiếp khách.
- entertainment tax: Thuế đánh vào các buổi biểu diễn văn nghệ.
Tham khảo
sửa- "entertainment", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)