ensconce
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪn.ˈskɑːnts/
Hoa Kỳ | [ɪn.ˈskɑːnts] |
Ngoại động từ
sửaensconce ngoại động từ /ɪn.ˈskɑːnts/
- Náu, nép.
- Để gọn lỏn; ngồi gọn lỏn, ngồi thu lu.
- to ensconce oneself — náu mình, nép mình; ngồi gọn lỏn, ngồi thu lu (trong ghế bành...)
- a hat ensconced on head — đội mũ gọn lỏn trên đầu
Chia động từ
sửaensconce
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "ensconce", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)