designate
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdɛ.zɪɡ.ˌneɪt/
Tính từ
sửadesignate (đặt sau danh từ) /ˈdɛ.zɪɡ.ˌneɪt/
- Được chỉ định, được bổ nhiệm (nhưng chưa chính thức nhận chức).
- ambassador designate — đại sứ mới được chỉ định (nhưng chưa trình quốc thư)
Ngoại động từ
sửadesignate ngoại động từ /ˈdɛ.zɪɡ.ˌneɪt/
- Chỉ rõ, định rõ.
- Chọn lựa, chỉ định, bổ nhiệm.
- to designate someone as... — chỉ định ai làm...
- Đặt tên, gọi tên, mệnh danh.
- to designate someone by the name off... — đặt (gọi) tên ai là...
Chia động từ
sửadesignate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "designate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)