deify
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdi.ə.ˌfɑɪ/
Hoa Kỳ | [ˈdi.ə.ˌfɑɪ] |
Ngoại động từ
sửadeify ngoại động từ /ˈdi.ə.ˌfɑɪ/
- Phong thần, tôn làm thần.
- Tôn sùng (như thần thánh), sùng bái.
Chia động từ
sửadeify
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to deify | |||||
Phân từ hiện tại | deifying | |||||
Phân từ quá khứ | deified | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | deify | deify hoặc deifiest¹ | deifies hoặc deifieth¹ | deify | deify | deify |
Quá khứ | deified | deified hoặc deifiedst¹ | deified | deified | deified | deified |
Tương lai | will/shall² deify | will/shall deify hoặc wilt/shalt¹ deify | will/shall deify | will/shall deify | will/shall deify | will/shall deify |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | deify | deify hoặc deifiest¹ | deify | deify | deify | deify |
Quá khứ | deified | deified | deified | deified | deified | deified |
Tương lai | were to deify hoặc should deify | were to deify hoặc should deify | were to deify hoặc should deify | were to deify hoặc should deify | were to deify hoặc should deify | were to deify hoặc should deify |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | deify | — | let’s deify | deify | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "deify", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)