déshérité
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /de.ze.ʁi.te/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | déshérité /de.ze.ʁi.te/ |
déshérités /de.ze.ʁi.te/ |
Giống cái | déshéritée /de.ze.ʁi.te/ |
déshéritées /de.ze.ʁi.te/ |
déshérité /de.ze.ʁi.te/
Trái nghĩa
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | déshérités /de.ze.ʁi.te/ |
déshérités /de.ze.ʁi.te/ |
Số nhiều | déshérités /de.ze.ʁi.te/ |
déshérités /de.ze.ʁi.te/ |
déshérité /de.ze.ʁi.te/
- Người mất phần gia tài, người bị tước quyền thừa kế.
- Người kém năng khiếu; người thua thiệt.
- Aider les déshérités de la vie — giúp đỡ những người thua thiệt trong đời
Tham khảo
sửa- "déshérité", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)