thừa kế
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ̤ə˨˩ ke˧˥ | tʰɨə˧˧ kḛ˩˧ | tʰɨə˨˩ ke˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨə˧˧ ke˩˩ | tʰɨə˧˧ kḛ˩˧ |
Động từ
sửa- Được hưởng tài sản, của cải do người chết để lại cho.
- Thừa kế tài sản.
- Kế thừa.
- Thừa kế truyền thống.
- Nối dõi.
- Thừa kế nghiệp nhà.
Tham khảo
sửa- "thừa kế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)