crowded
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈkrɑʊ.dəd/
Hoa Kỳ | [ˈkrɑʊ.dəd] |
Động từ
sửacrowded
Chia động từ
sửacrowd
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to crowd | |||||
Phân từ hiện tại | crowding | |||||
Phân từ quá khứ | crowded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | crowd | crowd hoặc crowdest¹ | crowds hoặc crowdeth¹ | crowd | crowd | crowd |
Quá khứ | crowded | crowded hoặc crowdedst¹ | crowded | crowded | crowded | crowded |
Tương lai | will/shall² crowd | will/shall crowd hoặc wilt/shalt¹ crowd | will/shall crowd | will/shall crowd | will/shall crowd | will/shall crowd |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | crowd | crowd hoặc crowdest¹ | crowd | crowd | crowd | crowd |
Quá khứ | crowded | crowded | crowded | crowded | crowded | crowded |
Tương lai | were to crowd hoặc should crowd | were to crowd hoặc should crowd | were to crowd hoặc should crowd | were to crowd hoặc should crowd | were to crowd hoặc should crowd | were to crowd hoặc should crowd |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | crowd | — | let’s crowd | crowd | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
sửacrowded /ˈkrɑʊ.dəd/
- Đông đúc.
- crowded streets — phố xá đông đúc
- Đầy, tràn đầy.
- life crowded with great events — cuộc đời đầy những sự kiện lớn
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Chật ních.
- to be crowded for time — không có thì giờ rảnh
Tham khảo
sửa- "crowded", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)