confounded
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /kən.ˈfɑʊn.dəd/
Động từ sửa
confounded
Chia động từ sửa
confound
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ sửa
confounded /kən.ˈfɑʊn.dəd/
- làm thất bại, làm hỏng, làm tiêu tan
- làm bối rối, làm khó xử, làm ngạc nhiên
- chết tiệt.
- that confounded horse! — cái con ngựa chết tiệt này!
Tham khảo sửa
- "confounded", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)