confide
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kən.ˈfɑɪd/
Ngoại động từ
sửaconfide ngoại động từ /kən.ˈfɑɪd/
- Nói riêng; giãi bày tâm sự.
- to confide a secret to somebody — nói riêng điều bí mật với ai
- Phó thác, giao phó.
- to confide a task to somebody — giao phó một công việc cho ai
Chia động từ
sửaconfide
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to confide | |||||
Phân từ hiện tại | confiding | |||||
Phân từ quá khứ | confided | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | confide | confide hoặc confidest¹ | confides hoặc confideth¹ | confide | confide | confide |
Quá khứ | confided | confided hoặc confidedst¹ | confided | confided | confided | confided |
Tương lai | will/shall² confide | will/shall confide hoặc wilt/shalt¹ confide | will/shall confide | will/shall confide | will/shall confide | will/shall confide |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | confide | confide hoặc confidest¹ | confide | confide | confide | confide |
Quá khứ | confided | confided | confided | confided | confided | confided |
Tương lai | were to confide hoặc should confide | were to confide hoặc should confide | were to confide hoặc should confide | were to confide hoặc should confide | were to confide hoặc should confide | were to confide hoặc should confide |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | confide | — | let’s confide | confide | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "confide", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)