chung kết
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ ket˧˥ | ʨuŋ˧˥ kḛt˩˧ | ʨuŋ˧˧ kəːt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuŋ˧˥ ket˩˩ | ʨuŋ˧˥˧ kḛt˩˧ |
Danh từ
sửachung kết
- Vòng thi đấu cuối cùng để chọn đội hoặc vận động viên vô địch, giành được huy chương vàng (nếu thắng) hoặc bạc (nếu thua).
- Trận bóng đá chung kết.
- Vào chung kết.
Tham khảo
sửa- "chung kết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)