chia buồn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiə˧˧ ɓuən˨˩ | ʨiə˧˥ ɓuəŋ˧˧ | ʨiə˧˧ ɓuəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiə˧˥ ɓuən˧˧ | ʨiə˧˥˧ ɓuən˧˧ |
Ngoại động từ
sửachia buồn
- Bày tỏ sự thông cảm trước mất mát hay đau khổ của người khác.
- An ủi người gặp nỗi buồn, giúp họ cảm nhận sự chia sẻ và sự đồng cảm của mình.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- Tiếng Anh: to comfort, console, to express (one's) condolence (to somebody)