an ủi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːn˧˧ ṵj˧˩˧ | aːŋ˧˥ uj˧˩˨ | aːŋ˧˧ uj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːn˧˥ uj˧˩ | aːn˧˥˧ ṵʔj˧˩ |
Động từ
sửaan ủi
- Làm dịu nỗi đau khổ, buồn phiền (thường là bằng lời khuyên giải).
- Tìm lời an ủi bạn.
- Tự an ủi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "an ủi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)