phân ưu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fən˧˧ iw˧˧ | fəŋ˧˥ ɨw˧˥ | fəŋ˧˧ ɨw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fən˧˥ ɨw˧˥ | fən˧˥˧ ɨw˧˥˧ |
Động từ
sửaphân ưu
- Chia buồn (cũ).
- Phân ưu cùng gia đình có tang.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phân ưu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)