Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
thông cảm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰəwŋ
˧˧
ka̰ːm
˧˩˧
tʰəwŋ
˧˥
kaːm
˧˩˨
tʰəwŋ
˧˧
kaːm
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰəwŋ
˧˥
kaːm
˧˩
tʰəwŋ
˧˥˧
ka̰ːʔm
˧˩
Động từ
sửa
thông cảm
Hiểu
thấu
khó khăn
riêng
và
chia sẻ
tâm tư
,
tình cảm
.
Thông cảm
với hoàn cảnh khó khăn của nhau.
Người cùng cảnh ngộ nên dễ
thông cảm
.
Vì ốm nên tôi đã thất hứa, mong anh
thông cảm
.
Tham khảo
sửa
"
thông cảm
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)