thông cảm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəwŋ˧˧ ka̰ːm˧˩˧ | tʰəwŋ˧˥ kaːm˧˩˨ | tʰəwŋ˧˧ kaːm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəwŋ˧˥ kaːm˧˩ | tʰəwŋ˧˥˧ ka̰ːʔm˧˩ |
Động từ
sửathông cảm
- Hiểu thấu khó khăn riêng và chia sẻ tâm tư, tình cảm.
- Thông cảm với hoàn cảnh khó khăn của nhau.
- Người cùng cảnh ngộ nên dễ thông cảm.
- Vì ốm nên tôi đã thất hứa, mong anh thông cảm.
Tham khảo
sửa- "thông cảm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)