charged
Tiếng Anh
sửaĐộng từ
sửacharged
Chia động từ
sửacharge
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to charge | |||||
Phân từ hiện tại | charging | |||||
Phân từ quá khứ | charged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | charge | charge hoặc chargest¹ | charges hoặc chargeth¹ | charge | charge | charge |
Quá khứ | charged | charged hoặc chargedst¹ | charged | charged | charged | charged |
Tương lai | will/shall² charge | will/shall charge hoặc wilt/shalt¹ charge | will/shall charge | will/shall charge | will/shall charge | will/shall charge |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | charge | charge hoặc chargest¹ | charge | charge | charge | charge |
Quá khứ | charged | charged | charged | charged | charged | charged |
Tương lai | were to charge hoặc should charge | were to charge hoặc should charge | were to charge hoặc should charge | were to charge hoặc should charge | were to charge hoặc should charge | were to charge hoặc should charge |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | charge | — | let’s charge | charge | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.