Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːj˧˩˧ lɨəŋ˧˧kaːj˧˩˨ lɨəŋ˧˥kaːj˨˩˦ lɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːj˧˩ lɨəŋ˧˥ka̰ːʔj˧˩ lɨəŋ˧˥˧

Từ nguyên

sửa

Phiên âm Hán-Việt của 改良.

Danh từ

sửa

cải lương

  1. Sự cải tiến, cải thiện.
  2. Tên một lối hátmiền Nam Việt Nam.

Động từ

sửa
  1. Cải tiến, cải thiện, sửa đổi cho tốt đẹp hơn.

Đồng nghĩa

sửa
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)