Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa sửa +‎ đổi.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨ̰ə˧˩˧ ɗo̰j˧˩˧ʂɨə˧˩˨ ɗoj˧˩˨ʂɨə˨˩˦ ɗoj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨə˧˩ ɗoj˧˩ʂɨ̰ʔə˧˩ ɗo̰ʔj˧˩

Động từ sửa

sửa đổi

  1. Sửa chữa, thêm bớt cho phù hợp với yêu cầu mới.
    Sửa đổi bản thiết kế.
    Sửa đổi hiến pháp.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa