Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cường độ dòng điện
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kɨə̤ŋ
˨˩
ɗo̰ʔ
˨˩
za̤wŋ
˨˩
ɗiə̰ʔn
˨˩
kɨəŋ
˧˧
ɗo̰
˨˨
jawŋ
˧˧
ɗiə̰ŋ
˨˨
kɨəŋ
˨˩
ɗo
˨˩˨
jawŋ
˨˩
ɗiəŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kɨəŋ
˧˧
ɗo
˨˨
ɟawŋ
˧˧
ɗiən
˨˨
kɨəŋ
˧˧
ɗo̰
˨˨
ɟawŋ
˧˧
ɗiə̰n
˨˨
Danh từ
sửa
cường độ dòng điện
Đại lượng
đặc trưng
cho
độ
mạnh
yếu
của
dòng điện
và
số lượng
điện tử
đi qua
tiết diện
của
vật
dẫn
trong một
đơn vị
thời gian
nhất định
.
Cường độ dòng điện
trong dây dẫn là 12A.
Cường độ dòng điện
quá lớn có thể gây ngắt mạch.