Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəːm˧˧ zaːŋ˧˧kəːm˧˥ ʐaːŋ˧˥kəːm˧˧ ɹaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəːm˧˥ ɹaːŋ˧˥kəːm˧˥˧ ɹaːŋ˧˥˧

Danh từ

sửa

cơm rang

  1. Cơm để nguội rồi rang lên với dầu hoặc mỡ, có thể cho thêm một số thứ khác như giò, lạp xường, dưa muối, v.v.
    cơm rang thập cẩm

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Cơm rang, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam