cù lao
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ nguyên
sửaDanh từ
sửa
cù lao
- Khoảng đất nằm ở giữa sông do bồi đắp của dòng chảy lâu ngày và có cây cối mọc nhiều.
- Bộ đội đóng ở Cù lao Chàm.
- Những dòng sông miền Nam có nhiều cù lao.
- lẩu
- Công nuôi nấng vất vả của cha mẹ.
- Than rằng đội đức cù lao, bể sâu mấy trượng, trời cao mấy trùng. (Phan Trần)
- Quai chuông to ở chùa.
- Bây giờ tính nghĩ làm sao, cho chuông ấm tiếng, cù lao vững bền. (ca dao)
Tham khảo
sửa- "cù lao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)