Tiếng Việt

sửa
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kəw˧˧ la̰ːʔk˨˩ ɓo̰ʔ˨˩kəw˧˥ la̰ːk˨˨ ɓo̰˨˨kəw˧˧ laːk˨˩˨ ɓo˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kəw˧˥ laːk˨˨ ɓo˨˨kəw˧˥ la̰ːk˨˨ ɓo̰˨˨kəw˧˥˧ la̰ːk˨˨ ɓo̰˨˨

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Việt,

Danh từ

sửa

câu lạc bộ

  1. Tổ chức lập ra cho nhiều người tham gia sinh hoạt văn hoá, giải trí, chơi thể thao,... trong những lĩnh vực nhất định,....
    Câu lạc bộ thể thao.
    Sinh hoạt câu lạc bộ.
    Chơi bóng bàncâu lạc bộ.
    Câu lạc bộ bóng đá

Tham khảo

sửa