ba kích
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaː˧˧ kïk˧˥ | ɓaː˧˥ kḭ̈t˩˧ | ɓaː˧˧ kɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˧˥ kïk˩˩ | ɓaː˧˥˧ kḭ̈k˩˧ |
Danh từ
sửaba kích
- Cây leo cùng họ với cà phê, lá hình mác, mọc đối, hoa lúc đầu màu trắng, sau chuyển thành vàng, rễ thắt lại từng quãng trông như ruột gà, dùng làm thuốc.
Tham khảo
sửa- Ba kích, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam