Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa bốp +‎ chát.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓop˧˥ ʨaːt˧˥ɓo̰p˩˧ ʨa̰ːk˩˧ɓop˧˥ ʨaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓop˩˩ ʨaːt˩˩ɓo̰p˩˧ ʨa̰ːt˩˧

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

bốp chát

  1. Nói năng, đối đáp gay gắt một cách thô bạo, không kiêng nể.
    Ăn nói bốp chát.
    Hơi một tí là bốp chát luôn.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Bốp chát, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam