bôm bốp
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓom˧˧ ɓop˧˥ | ɓom˧˥ ɓo̰p˩˧ | ɓom˧˧ ɓop˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓom˧˥ ɓop˩˩ | ɓom˧˥˧ ɓo̰p˩˧ |
Tính từ
sửabôm bốp
- Từ mô phỏng âm thanh đều và to, phát ra liên tiếp do hơi bị nén bật ra.
- Vỗ tay bôm bốp.
- 1936, Vũ Trọng Phụng, “Đoạn kết”, trong Giông tố:
- Người ta vỗ tay hoặc cười lăn cười lộn. Nút chai lại bôm bốp phụt lên trần nhà.
Tham khảo
sửa- Bôm bốp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam