bære
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å bære |
Hiện tại chỉ ngôi | bærer |
Quá khứ | bar |
Động tính từ quá khứ | baret |
Động tính từ hiện tại | — |
bære
- Mang, xách, bưng, đội, đeo, gánh, vác, cầm.
- Han bærer (på) en tung koffert.,
- Han kom bærende med en stor stein.
- å bære noen på hendene — Tận tình giúp đỡ ai.
- Chịu đựng, gánh vác.
- å bære ansvaret for noe — Gánh vác trách nhiệm về việc gì.
- Han bærer straffen med tålmodighet. — Anh ta chịu đựng hình phạt một cách kiên
- Nhẫn.
- Hun bærer alderen godt. — Cô ta trông trẻ hơn tuổi.
- å bære bud om noe — Báo hiệu việc gì.
- Å bære nag til noen — Mang mối thù hằn, oán hờn, thù hận, oán thù với ai.
- å bære preg av noe — Mang đặc điểm, dấu vết, dấu tích của vật gì.
- Chịu, gánh chịu,
- Isen bærer ikke et voksent menneske.
- Det var så vidt båten bar. — Suýt chút nữa thì hỏng.
- Hướng về, tiến đến.
- Det bar av gårde i stor fart.
- Det bærer mot et spennende valg.
- Mang, đem lại kết quả.
- Kua skal bære til høsten.
- Arbeidet hans bar frukter. — Công việc của ông ấy đem lại kết quả tốt.
- 6. å bære til — Xảy ra, xảy đến.
- å bære fram et budskap — Đem ra thảo luận.
- å bære over med noe(n) — Dung thứ, dung tha, tha thứ việc gì (ai).
- å bære seg — Than vãn, than phiền.
- å bære seg at — Xử sự, cư xử.
- Trøste og ba re! — Trời đất ơi!
Từ dẫn xuất
sửa- (1) bæretillatelse gđ: Giấy phép mang vũ khí.
Tham khảo
sửa- "bære", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)