Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /træn.ˈzɪs.tɜː/

Danh từ sửa

transistor /træn.ˈzɪs.tɜː/

  1. (Y học) Tranzito, bóng bán dẫn.
    a transistor radio — máy thu bán dẫn

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /tʁɑ̃.zis.tɔʁ/

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
transistor
/tʁɑ̃.zis.tɔʁ/
transistors
/tʁɑ̃.zis.tɔʁ/

transistor /tʁɑ̃.zis.tɔʁ/

  1. Tranzito, đèn tinh thể, đèn tinh thể ba cực.
    Transistor à avalanche — tranzito thác
    Transistor à barrière de surface — tranzito lớp chặn
    Transistor à base diffusée — tranzito lớp khuếch tán
    Transistor à base à la masse — tranzito gốc nối đất
    Transistor à collecteur à la masse — tranzito góp nối đất
    Transistor de commutation — tranzito chuyển mạch
    Transistor de puissance — tranzito công suất
    Transistor à contact/transistor à pointe — tranzito tiếp điểm
    Transistor à jonction/transistor à unijonction — tranzito tiếp giáp/tranzito tiếp giáp đơn
    Transistor à émetteur à la masse — tranzito cực phát chung
  2. Máy thu thanh bán dẫn.

Tham khảo sửa

Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːn˧˧ sit˧˥˧˧tʂaːŋ˧˥ ʂḭt˩˧˧˥tʂaːŋ˧˧ ʂɨt˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːn˧˥ ʂit˩˩˧˥tʂaːn˧˥˧ ʂḭt˩˧˧˥˧

Danh từ sửa

transistor

  1. Dụng cụ bán dẫnba cực, có chức năngđặc trưng giống triod dùng để khuếch đại.
  2. (khẩu ngữ) Máy thu thanh dùng transistor, có thể chạy bằng pin.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Transistor, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam