transistor
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /træn.ˈzɪs.tɜː/
Danh từ
sửatransistor /træn.ˈzɪs.tɜː/
- (Y học) Tranzito, bóng bán dẫn.
- a transistor radio — máy thu bán dẫn
Tham khảo
sửa- "transistor", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /tʁɑ̃.zis.tɔʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
transistor /tʁɑ̃.zis.tɔʁ/ |
transistors /tʁɑ̃.zis.tɔʁ/ |
transistor gđ /tʁɑ̃.zis.tɔʁ/
- Tranzito, đèn tinh thể, đèn tinh thể ba cực.
- Transistor à avalanche — tranzito thác
- Transistor à barrière de surface — tranzito lớp chặn
- Transistor à base diffusée — tranzito lớp khuếch tán
- Transistor à base à la masse — tranzito gốc nối đất
- Transistor à collecteur à la masse — tranzito góp nối đất
- Transistor de commutation — tranzito chuyển mạch
- Transistor de puissance — tranzito công suất
- Transistor à contact/transistor à pointe — tranzito tiếp điểm
- Transistor à jonction/transistor à unijonction — tranzito tiếp giáp/tranzito tiếp giáp đơn
- Transistor à émetteur à la masse — tranzito cực phát chung
- Máy thu thanh bán dẫn.
Tham khảo
sửa- "transistor", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaːn˧˧ sit˧˥ tɔ˧˧ | tʂaːŋ˧˥ ʂḭt˩˧ tɔ˧˥ | tʂaːŋ˧˧ ʂɨt˧˥ tɔ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːn˧˥ ʂit˩˩ tɔ˧˥ | tʂaːn˧˥˧ ʂḭt˩˧ tɔ˧˥˧ |
Danh từ
sửatransistor
- Dụng cụ bán dẫn có ba cực, có chức năng và đặc trưng giống triod dùng để khuếch đại.
- (khẩu ngữ) Máy thu thanh dùng transistor, có thể chạy bằng pin.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Transistor, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam