ateş
Xem thêm: Phụ lục:Biến thể của "ates"
Tiếng Gagauz sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Anatolia cổ [cần chữ viết] (ataş, “lửa”).
Danh từ sửa
ateş (acc. xác định ateşi, số nhiều ateşler)
Biến cách sửa
Tham khảo sửa
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ sửa
Cách viết khác sửa
- ataş (thuộc phương ngữ)
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman آتش (ateş, “lửa”) < tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Anatolia cổ [cần chữ viết] (ataş, “lửa”),[1] cuối cùng là từ tiếng Ba Tư آتش (âtaš).[2] Đã thay thế od (“lửa”), từ thuần Turk cho lửa. Theo Urusbiev (1963:51) được ghép giữa at- (“to shoot, lửa”) + -ş.[3]
Cách phát âm sửa
Danh từ sửa
ateş (acc. xác định ateşi, số nhiều ateşler)
- Lửa.
- Sốt xuất huyết, nhiệt độ.
- Tiếng súng; artillery.
- ánh sáng (ngọn lửa để tạo ra lửa)
- (không trang trọng) Bật lửa.
- Sự giận dữ
Biến cách sửa
Đồng nghĩa sửa
Từ dẫn xuất sửa
Xem thêm sửa
Tham khảo sửa
- ▲ Bản mẫu:R:tr:Nishanyan
- ▲ Bản mẫu:R:tr:Eren
- ▲ Urusbiev, I.H. 1963. Sprjazhenie glagola v karachaevo-balkarskom jazyke [Verbal inflection in Karachay-Balkar]. Cherkessk: Karachaevo-Balkarskoe knizhnoe izd-vo. In: Vladimir P. Nedjalkov / Igor V. Nedjalkov. Reciprocal Constructions: Typological Studies in Language, Volume 71. 2007: 1006.
Đọc thêm sửa
Tiếng Qashqai sửa
Danh từ sửa
ateş
- Lửa.