amortir
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a.mɔʁ.tiʁ/
Ngoại động từ
sửaamortir ngoại động từ /a.mɔʁ.tiʁ/
- Làm nhẹ bớt, làm yếu đi.
- Amortir un choc — làm yếu sự va chạm
- Amortir une peine — giảm nhẹ một hình phạt
- Trả dần (nợ).
- Amortir le capital d’un emprunt — trả dần vốn của một món vay
- (Kinh tế) Tài chính khấu hao.
- Amortir les équipements de production — khấu hao thiết bị sản xuất
- Il a amorti son camion en deux ans — anh ta khấu hao chiếc xe tải trong hai năm
- (Hàng hải) Cho chạy chậm lại.
- (Hội họa) Cho nhạt bớt (màu).
- (Thể dục thể thao) Rập (bóng đá).
- (Thể dục thể thao) Bỏ nhỏ (quần vợt).
- (Vật lý) Học làm tắt dần.
- (Kiến trúc) Xây thon dần.
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "amortir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)