akmuo
Tiếng Litva
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Balt-Slav nguyên thuỷ *ákmō < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *h₂éḱmō (“đá”) (có sự loại bỏ vòm hoá được cho là không thay đổi của */ḱ/). Cùng gốc với tiếng Slav Giáo hội cổ камꙑ (kamy), tiếng Latvia akmens, tiếng Ba Tư آسمان (âsmân), tiếng Phạn अश्मन् (aśman), tiếng Hy Lạp cổ ἄκμων (ákmōn), tiếng Anh hammer. Từ sinh đôi với ašmuo.
Danh từ
sửaakmuõ gđ (số nhiều ãkmenys) trọng âm kiểu 3b
- Đá.
Biến cách
sửaBiến cách của akmuo
số ít (vienaskaita) | số nhiều (daugiskaita) | |
---|---|---|
nom. (vardininkas) | akmuõ | ãkmenys |
gen. (kilmininkas) | akmeñs | akmenų̃ |
dat. (naudininkas) | ãkmeniui | akmenìms |
acc. (galininkas) | ãkmenį | ãkmenis |
ins. (įnagininkas) | ãkmeniu | akmenimìs |
loc. (vietininkas) | akmenyjè | akmenysè |
voc. (šauksmininkas) | akmeniẽ | ãkmenys |
Từ liên hệ
sửaĐọc thêm
sửa- “akmuo”, Lietuvių kalbos žodynas [Từ điển tiếng Litva], lkz.lt, 1941–2024
- “akmuo”, Dabartinės lietuvių kalbos žodynas [Từ điển tiếng Litva đương đại], ekalba.lt, 1954–2024