Đa ngữ sửa

Ký tự sửa

aak (or, or, or)

  1. (international standards) Mã ngôn ngữ ISO 639-3 cho Ankave.

Tiếng Anh sửa

 
Wikipedia tiếng Anh có bài viết về:

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Triều Tiên 아악(雅樂) (aak). Từ sinh đôi với gagaku and yayue.

Danh từ sửa

aak (không đếm được)

  1. Một thể loại nhạc cung đình Hàn Quốc.

Từ đảo chữ sửa

Tiếng Afrikaans sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Hà Lan aak.

Cách phát âm sửa

  • (tập tin)

Danh từ sửa

aak (số nhiều ake)

  1. Thuyền mui (loại thuyền chèo trên sông).

Tiếng Hà Lan sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Hà Lan trung đại aecke, < Lỗi Lua trong Mô_đun:string_utilities tại dòng 624: bad argument #1 to '_find' (string expected, got table). < Lỗi Lua trong Mô_đun:string_utilities tại dòng 624: bad argument #1 to '_find' (string expected, got table). < Lỗi Lua trong Mô_đun:string_utilities tại dòng 624: bad argument #1 to '_find' (string expected, got table)..

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

aak  hoặc gc (số nhiều aken, giảm nhẹ aakje gt)

  1. Thuyền mui (loại thuyền chèo trên sông).

Từ dẫn xuất sửa

Hậu duệ sửa

  • Tiếng Afrikaans: aak
  • Tiếng Đức: Aak
  • Tiếng Tây Frisia: aak

Đọc thêm sửa

Tiếng Greenland sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Inuit nguyên thuỷ *a(r)uɣ < tiếng Eskimo nguyên thuỷ *aruɣ. Cùng gốc với tiếng Inupiaq auktiếng Inuktitut ᐊᐅᒃ.

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

aak

  1. Máu.
    • 2002, Stephen Hammeken, Harry Potter Ujarallu Inuunartoq, Nuuk: Atuakkiorfik, bản dịch Harry Potter and the Philosopher's Stone của J. K. Rowling, →ISBN, tr. 319:
      "Harry Potter, nalunngiliuk enhjørningip aava sumut atorneqartartoq?"
      "Harry Potter, do you know what unicorn blood is used for?"

Biến cách sửa

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tagalog sửa

Cách phát âm sửa

  • Tách âm: a‧ak
  • IPA(ghi chú): /ʔaˈʔak/, [ʔɐˈʔak]

Danh từ sửa

aák

  1. Vết chém dài từ một con dao.
  2. Hành động chém bằng dao.
  3. Vết nứt (trên bề mặt).

Từ dẫn xuất sửa

Tính từ sửa

aák

  1. Bị một vết chém dài từ một con dao.

Tiếng Maya Yucatán sửa

Danh từ sửa

aak

  1. Cỏ.