xin
(Đổi hướng từ Xin)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sin˧˧ | sin˧˥ | sɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sin˧˥ | sin˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửaxin
- Tỏ ý muốn người khác cho cái gì hoặc cho phép làm điều gì.
- Xin tiền.
- Xin nghỉ học.
- Xin phát biểu.
- Từ dùng đầu lời yêu cầu, lời mời mọc, tỏ ý lịch sự, khiêm nhường.
- Xin đến đúng giờ.
- Xin tự giới thiệu.
- Xin trân trọng cảm tạ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xin", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Afar
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửaxin
Tiếng Đông Hương
sửaDanh từ
sửaxin