Wanderwort
Tiếng Anh
sửaTừ nguyên
sửaVay mượn từ tiếng Đức Wanderwort < wandern (“lãng trí”) + Wort (“từ”).[1] Wandern có nguồn gốc cuối cùng là từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *wendʰ- (“quay”), còn Wort là từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *werh₁- (“nói”).
Các dạng số nhiều Wanderworte và Wanderwörter cũng được vay mượn từ tiếng Đức Wanderworte và Wanderwörter.
Cách phát âm
sửa- Số ít:
- Số nhiều (Wanderwörter):
- (RP) IPA(ghi chú): /ˈwɒndəˌwətə/, (giống với tiếng Đức hơ) /ˈvɒndəˌvətə/
- (Anh Mỹ thông dụng) IPA(ghi chú): /ˈwɑndɚˌwɚtɚ/, (giống với tiếng Đức hơ) /ˈvɑndɚˌvɚtɚ/, [-ɾɚ]
- Tách âm: Wan‧der‧wört‧er
Danh từ
sửaVí dụ (Wanderwörter) |
---|
Wanderwort (số nhiều Wanderwörter hoặc Wanderworte hoặc Wanderworts)
- (ngôn ngữ học) Một từ mượn lan rộng sang nhiều ngôn ngữ khác nhau, thường thông qua thương mại hoặc tiếp thu các tập quán văn hóa nước ngoài.
- Đồng nghĩa: wanderword
- 1914, H[erman] C[harles] Hoskier, “B in St. Luke’s Gospel”, trong Codex B and Its Allies: A Study and an Indictment, part I, London: Bernard Quaritch, →OCLC, tr. 25:
- Mrs. [Agnes Smith] Lewis has correctly observed that many corrections in the old papyri (things which no doubt the διορωτής corrected) were misinterpreted by the ancients (hence what [Adalbert] Merx calls "Wanderwörte").
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- 1966, Yoël L. Arbeitman, quoting Heinz Kronasser, “Iranian ‘Scribe’, Anatolian ‘Ruler’, or Neither: A City’s Rare Chances for ‘Leadership’”, trong Yoël L. Arbeitman, editor, Fucus: A Semitic/Afrasian Gathering in Remembrance of Albert Ehrman (Amsterdam Studies in the Theory and History of Linguistic Science; series IV; Current Issues in Linguistic Theory; 58), Amsterdam, Philadelphia, Pa.: John Benjamins Publishing Company, xuất bản 1988, →ISBN, →ISSN, tr. 77:
- Hittite t/dapar- "leiten, verwalten, regieren" (and also with the Glossenkeil) is connected and we are in the presence of a Wanderwort that ultimately derives from the above Capp[adocian] *labar- "herrschen".
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- 2008, Roger M[arsh] Blench, “The Problem of Pan-African roots”, trong John D. Bengtson, editor, In Hot Pursuit of Language in Prehistory: Essays in the Four Fields of Anthropology in Honor of Harold Crane Fleming, Amsterdam, Philadelphia, Pa.: John Benjamins Publishing Company, →ISBN, tr. 190:
- [Diedrich Hermann] Westermann (1927) in his pioneering identification of "West Sudanic" common lexemes (Niger-Congo in modern terms) also identified Wanderworte, "wander-words" that show up in widely differing language families in similar form.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- 2009, Patrick McConvell, “Loanwords in Gurindji, a Pama-Nyungan Language of Australia”, trong Martin Haspelmath, Uri Tadmor, editors, Loanwords in the World’s Languages: A Comparative Handbook, Berlin: De Gruyter Mouton, →ISBN, section 4.4.3 (Wanderwörter), tr. 800:
- Some of the vocabulary can be classed as Wanderwörter – items that have diffused widely and whose ultimate source is sometimes hard to discover. […] While 'crocodile' is an animal with exceptional properties which may lead to it being a common topic in interethnic conversations, the same reasons cannot be adduced for the other items above or many other Wanderwörter in this region, at least not given the cultural configuration of the recent past.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- 2015, Joshua T. Katz, “Aristotle’s Badger”, trong Brooke Holmes, Klaus-Dietrich Fischer, Emilio Capettini, editors, The Frontiers of Ancient Science: Essays in Honour of Heinrich von Staden, Berlin, Munich: De Gruyter, →ISBN, →ISSN, tr. 280–281:
- In an earlier paper, however, I suggested—without, I confess, having noticed the Slavic forms—that ασβὀς is a very old word indeed, reflecting directly *azgṷ-o-, the thematization of *azgu-, a form of the Wanderwort for "mole" (cf. Greek σκάλοψ and (ἀ)σπάλαξ, Sanskrit ākhú- "mole-like rat," and Hittite āšku- "mole (?)") that travels in concert with *tasku- "badger" and gets confused with it also in Galatian […] and Basque (azkoin "badger").
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- 2016, Patrick McConvell, “Kinship Loanwords in Indigenous Australia, before and after Colonisation”, trong Felicity Meakins, Carmel O’Shannessy, editors, Loss and Renewal: Australian Languages since Colonisation (Language Contact and Bilingualism), Boston, Mass., Berlin: De Gruyter Mouton, →ISBN, →ISSN, section 3.1 (Affinal Wanderwörter):
- Affinal terms, designating spouses and in-laws, appear to be among the most highly borrowed kinship terms in Australia, following the worldwide trend identified by Matras […]. Some of these are notable Wanderwörter 'travelling words' that are borrowed successively into languages of different groups and families across long distances […]. In the case of two such affinal Wanderwörter in northern Australia, I have argued that changes in distribution and meaning which accompany diffusion tell a story of the diffusion of new marriage patterns and which kin controlled the betrothal of women, mothers-in-laws or fathers-in-laws […].
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
Cách viết khác
sửaTừ cùng trường nghĩa
sửaXem thêm
sửaTham khảo
sửa- ▲ “Wanderwort”, Merriam-Webster Online Dictionary, Springfield, Mass.: Merriam-Webster, 1996–nay.
Đọc thêm
sửa- Wanderwort trên Wikipedia .
Tiếng Đức
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửaWanderwort gt (mạnh, sở hữu cách Wanderwortes hoặc Wanderworts, số nhiều Wanderwörter hoặc Wanderworte)
Ghi chú sử dụng
sửa- So sánh với Wort#Ghi chú sử dụng.
Biến cách
sửaBiến cách của Wanderwort [giống trung, mạnh]
Số ít | Số nhiều | ||||
---|---|---|---|---|---|
bđ. | xđ. | Danh từ | xđ. | Danh từ | |
nom. | ein | das | Wanderwort | die | Wanderwörter, Wanderworte |
gen. | eines | des | Wanderwortes, Wanderworts | der | Wanderwörter, Wanderworte |
dat. | einem | dem | Wanderwort, Wanderworte1 | den | Wanderwörtern, Wanderworten |
acc. | ein | das | Wanderwort | die | Wanderwörter, Wanderworte |
1Hiện nay ít dùng.
Hậu duệ
sửa- → Tiếng Anh: Wanderwort