Triều Tiên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiə̤w˨˩ tiən˧˧ | tʂiəw˧˧ tiəŋ˧˥ | tʂiəw˨˩ tiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂiəw˧˧ tiən˧˥ | tʂiəw˧˧ tiən˧˥˧ |
Từ nguyên
sửa- Triều Tiên 조선, Chosǒn (đây là cách sử dụng tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên). Từ Triều Tiên có nghĩa là "(Xứ) Buổi sáng tươi đẹp".
Danh từ riêng
sửaTriều Tiên
- Tên gọi một nền văn hóa và khu vực địa lý nằm tại bán đảo Triều Tiên tại Đông Á.
- Bán đảo nằm nhô ra biển ở Đông Á, có đường biên giới đất liền với Trung Quốc.
- Tên một quốc gia có chủ quyền đã tồn tại ở khu vực bán đảo Triều Tiên trong khoảng 5 thế kỷ (từ tháng 7 năm 1392 đến tháng 8 năm 1910).
- Quốc gia Đông Á trên phần phía bắc bán đảo Triều Tiên.
- Tên một dân tộc Đông Á, phần lớn sống ở bán đảo Triều Tiên và nói tiếng Triều Tiên.
- Tên ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Triều Tiên, và là ngôn ngữ chính thức của hai nước Bắc Triều Tiên và Hàn Quốc.
Đồng nghĩa
sửaTùy theo ngữ cảnh:
Dịch
sửa- Armenian: Կորեա (Korea)
- Tiếng Bosnia: Koreja
- Tiếng Trung Quốc: 朝鲜 (Cháoxiān), 韓國,韩国 (Hánguó)
- Tiếng Croatia: Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "hr" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E..
- Tiếng Hà Lan: Korea
- Tiếng Phần Lan: Korea
- Tiếng Pháp: Corée
- Tiếng Đức: Korea
- Hmong: Kolee
- Tiếng Indonesia: Korea
- Tiếng Quốc tế: Corea
- Tiếng Ý: Corea
- Tiếng Triều Tiên: 조선 (朝鮮, Joseon); 한국 (韓國, Hanguk)
- Tiếng Mã Lai: Korea
- Maltese: il-Korea
- Tiếng Mông Cổ: Солонгос (Solongos)
- Tiếng Ba Lan: Korea
- Tiếng Bồ Đào Nha: Coreia
- Brasilian Portuguese: Coréia gc
- Tiếng Rumani: Coreea
- Tiếng Nga: Корея
- Cyrillic: Кореја
- Roman: Koreja gc
- Tiếng Tây Ban Nha: Corea
- Tiếng Thụy Điển: Korea
- Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Kore