Tông Đản
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təwŋ˧˧ ɗa̰ːn˧˩˧ | təwŋ˧˥ ɗaːŋ˧˩˨ | təwŋ˧˧ ɗaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təwŋ˧˥ ɗaːn˧˩ | təwŋ˧˥˧ ɗa̰ːʔn˧˩ |
Danh từ riêng
sửaTông Đản
- (? - ?) Danh tướng thời Lí Nhân Tông, tù trưởng địa phương, dân tộc Tày. 10-1075 phó tướng cho Lí Thường Kiệt, có những đóng góp quan trọng trong việc đập tan những căn cứ xuất phát xâm lược Đại Việt của nhà Tống.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Tông Đản", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)