xâm lược
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səm˧˧ lɨə̰ʔk˨˩ | səm˧˥ lɨə̰k˨˨ | səm˧˧ lɨək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
səm˧˥ lɨək˨˨ | səm˧˥ lɨə̰k˨˨ | səm˧˥˧ lɨə̰k˨˨ |
Động từ
sửaxâm lược
- Xâm chiếm lãnh thổ, cướp đoạt chủ quyền của nước khác bằng vũ lực hoặc bằng các thủ đoạn chính trị, kinh tế.
- Chiến tranh xâm lược.
- Dã tâm xâm lược.
- Quét hết quân xâm lược.
Tham khảo
sửa- "xâm lược", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)