Quế cung
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwe˧˥ kuŋ˧˧ | kwḛ˩˧ kuŋ˧˥ | we˧˥ kuŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwe˩˩ kuŋ˧˥ | kwḛ˩˧ kuŋ˧˥˧ |
Danh từ riêng
sửaQuế cung
- Nam bộ yên hoa ký.
- Vua.
- Trần.
- Hậu.
- Chủ có xây cho nàng.
- Trương.
- Lệ.
- Hoa một cung.
- Quế ở phía sau điện.
- Quang.
- Chiêu..
- Cung này có cửa sổ tròn giống như mặt trăng, giữa sân có một cây.
- Quế
- Có sách giải thích rằng gọi là Quế cung vì phòng của cung phi ngày xưa thường lát tường bằng gỗ Quế để giữ hơi ấm nên gọi là Cung Quế (Xem Vách Quế. ).
- Nóichung, Quế cung chỉ chỗ ở của cung phi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Quế cung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)