La Ni na
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laː˧˧ ni˧˧ naː˧˧ | laː˧˥ ni˧˥ naː˧˥ | laː˧˧ ni˧˧ naː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laː˧˥ ni˧˥ naː˧˥ | laː˧˥˧ ni˧˥˧ naː˧˥˧ |
- Cách này không chính xác, nhưng phổ biến. Theo tiếng Tây Ban Nha, cách phát âm đúng giống /lɐː33 ni33.ɲɐː33/.
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Tây Ban Nha la niña, từ la và niña ("cô bé").
Danh từ riêng
sửaLa Ni-na
- Hiện tượng không khí vùng ven biển nhiệt đới từ Nam Mỹ đến tây Thái Bình Dương bị lạnh xuống do các khối khí lớn chuyển động thẳng đứng từ dưới lên (gọi là thăng khí) làm tích tụ hơi nước gây mưa bão lớn ở các nước trong khu vực.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "La Ni na", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)