Hầu xanh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̤w˨˩ sajŋ˧˧ | həw˧˧ san˧˥ | həw˨˩ san˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həw˧˧ sajŋ˧˥ | həw˧˧ sajŋ˧˥˧ |
Danh từ riêng
sửaHầu xanh
- Từ chữ "Thanh nô".
- Là một thứ gối dựa làm bằng trúc xanh, mù hạ đặt lên giường để gác chân tay cho mát.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Hầu xanh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)