Bản mẫu:eng-conj
(Đổi hướng từ Bản mẫu:en-conj)
Bảng chia động từ của eng-conj
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Cách sử dụng
Bản mẫu này chia các động từ quy ước.
{{eng-verb}} {{eng-verb|...|es}} {{eng-verb|...|d}} {{eng-verb|...|ing}} {{eng-verb|...s|...ing|...d }} {{eng-verb|...s|...ing|...d|...d}}
Các tham số
Nhiều động từ ở ngôi thứ ba số ít bằng cách thêm -s, quá khứ bằng cách thêm -ed, và hiện tại phân từ bằng cách thêm -ing. Đối với những động từ như vậy, không cần tham số nào:
{{eng-verb}}
Để cụ thể hóa -es cho dạng số ít ngôi thứ ba hiện tại:
{{eng-verb|base=buzz|buzz|es}}
{{eng-verb|base=hiss|hiss|es}}
{{eng-verb|base=perplex|perplex|es}}
{{eng-verb|base=scratch|scratch|es}}
{{eng-verb|base=slosh|slosh|es}}
slosh
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to slosh | |||||
Phân từ hiện tại | sloshing | |||||
Phân từ quá khứ | sloshed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | slosh | slosh hoặc sloshest¹ | sloshes hoặc slosheth¹ | slosh | slosh | slosh |
Quá khứ | sloshed | sloshed hoặc sloshedst¹ | sloshed | sloshed | sloshed | sloshed |
Tương lai | will/shall² slosh | will/shall slosh hoặc wilt/shalt¹ slosh | will/shall slosh | will/shall slosh | will/shall slosh | will/shall slosh |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | slosh | slosh hoặc sloshest¹ | slosh | slosh | slosh | slosh |
Quá khứ | sloshed | sloshed | sloshed | sloshed | sloshed | sloshed |
Tương lai | were to slosh hoặc should slosh | were to slosh hoặc should slosh | were to slosh hoặc should slosh | were to slosh hoặc should slosh | were to slosh hoặc should slosh | were to slosh hoặc should slosh |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | slosh | — | let’s slosh | slosh | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Động từ kết thúc bằng -ee, -ie, or -ye và chỉ có -d cho thì quá khứ:
{{eng-verb|dye|d}}
{{eng-verb|free|d}}
{{eng-verb|base=hoe|hoe|d}}
hoe
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hoe | |||||
Phân từ hiện tại | hoeing | |||||
Phân từ quá khứ | hoed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hoe | hoe hoặc hoest¹ | hoes hoặc hoeth¹ | hoe | hoe | hoe |
Quá khứ | hoed | hoed hoặc hoedst¹ | hoed | hoed | hoed | hoed |
Tương lai | will/shall² hoe | will/shall hoe hoặc wilt/shalt¹ hoe | will/shall hoe | will/shall hoe | will/shall hoe | will/shall hoe |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hoe | hoe hoặc hoest¹ | hoe | hoe | hoe | hoe |
Quá khứ | hoed | hoed | hoed | hoed | hoed | hoed |
Tương lai | were to hoe hoặc should hoe | were to hoe hoặc should hoe | were to hoe hoặc should hoe | were to hoe hoặc should hoe | were to hoe hoặc should hoe | were to hoe hoặc should hoe |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hoe | — | let’s hoe | hoe | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Đối với các động từ thêm, bớt hoặc thay thế các chữ cái cuối cùng trong gốc, hãy chỉ định gốc và sự thay đổi:
{{eng-verb|base=admire|admir|ing}}
(dropped the -e){{eng-verb|base=bus|bus|s|es}}
(added an s){{eng-verb|base=cry|cr|i|ed}}
(changed the -y to -i){{eng-verb|base=tie|t|y|ing}}
(changed the -ie to -y){{eng-verb|base=trek|trek|k|ed}}
(added a k)
trek
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to trek | |||||
Phân từ hiện tại | trekking | |||||
Phân từ quá khứ | trekked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | trek | trek hoặc trekkest¹ | treks hoặc trekketh¹ | trek | trek | trek |
Quá khứ | trekked | trekked hoặc trekkedst¹ | trekked | trekked | trekked | trekked |
Tương lai | will/shall² trek | will/shall trek hoặc wilt/shalt¹ trek | will/shall trek | will/shall trek | will/shall trek | will/shall trek |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | trek | trek hoặc trekkest¹ | trek | trek | trek | trek |
Quá khứ | trekked | trekked | trekked | trekked | trekked | trekked |
Tương lai | were to trek hoặc should trek | were to trek hoặc should trek | were to trek hoặc should trek | were to trek hoặc should trek | were to trek hoặc should trek | were to trek hoặc should trek |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | trek | — | let’s trek | trek | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Mặc định là các dạng cổ được đưa vào bảng. Để ẩn các dạng cổ khỏi bảng chia một động từ hiện đại, hãy cho vào archaic = 0
.
Nếu động từ bất quy ước, hãy xem Thể loại:Bản mẫu chia động từ tiếng Anh.
Xem thêm
{{eng-verb-2}}
– đơn giản hơn; sử dụng ở đầu phần định nghĩa