ủy ban
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
wḭ˧˩˧ ɓaːn˧˧ | wi˧˩˨ ɓaːŋ˧˥ | wi˨˩˦ ɓaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
wi˧˩ ɓaːn˧˥ | wḭʔ˧˩ ɓaːn˧˥˧ |
Danh từ
sửaủy ban, uỷ ban
- Tổ chức được bầu ra để làm nhiệm vụ nào đó.
- Uỷ ban khởi nghĩa.
- Uỷ ban dự thảo hiến pháp.
- Cơ quan chuyên ngành của nhà nước, tương đương cấp bộ hoặc cấp sở của tỉnh.
- Uỷ ban kế hoạch nhà nước.
- Uỷ ban khoa học kĩ thuật tỉnh.
- Uỷ ban dân số quốc gia.
- Ủy ban hành chính, ủy ban nhân dân, nói tắt.
- Họp uỷ ban.
- Lên trụ sở uỷ ban.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ủy ban", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaTừ nguyên
sửaMượn từ tiếng Việt ủy ban.
Cách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔwi˨˩˧ ɓaːn˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔwi˨˦ ɓaːn˦]
Danh từ
sửaủy ban