Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
wḭ˧˩˧ ɓaːn˧˧wi˧˩˨ ɓaːŋ˧˥wi˨˩˦ ɓaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
wi˧˩ ɓaːn˧˥wḭʔ˧˩ ɓaːn˧˥˧

Danh từ

sửa

ủy ban, uỷ ban

  1. Tổ chức được bầu ra để làm nhiệm vụ nào đó.
    Uỷ ban khởi nghĩa.
    Uỷ ban dự thảo hiến pháp.
  2. Cơ quan chuyên ngành của nhà nước, tương đương cấp bộ hoặc cấp sở của tỉnh.
    Uỷ ban kế hoạch nhà nước.
    Uỷ ban khoa học kĩ thuật tỉnh.
    Uỷ ban dân số quốc gia.
  3. Ủy ban hành chính, ủy ban nhân dân, nói tắt.
    Họp uỷ ban.
    Lên trụ sở uỷ ban.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Từ nguyên

sửa

Mượn từ tiếng Việt ủy ban.

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

ủy ban

  1. ủy ban.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên