ếch nhái
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əjk˧˥ ɲaːj˧˥ | ḛt˩˧ ɲa̰ːj˩˧ | əːt˧˥ ɲaːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ek˩˩ ɲaːj˩˩ | ḛk˩˧ ɲa̰ːj˩˧ |
Danh từ
sửaếch nhái
- Loài động vật có xương sống, có bốn chân hai chân sau dài, da nhờn, vừa sống được dưới nước, vừa sống được trên cạn.
- Ngoài vườn ếch nhái kêu suốt đêm.
Từ liên hệ
sửaDịch
sửa- Tiếng Anh: frog
- Tiếng Hà Lan: kikker, kikvors
- Tiếng Triều Tiên: 개구리 (gæ.gu.ri)
- Tiếng Nhật: 蛙 (kaeru)
- Tiếng Pháp: grenouille gc
- Tiếng Trung Quốc: 蛙 (wā)
Tham khảo
sửa- "ếch nhái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)