прорыв
Tiếng Nga
sửaChuyển tự
sửaChuyển tự của прорыв
Chữ Latinh | |
---|---|
LHQ | prorýv |
khoa học | proryv |
Anh | proryv |
Đức | proryw |
Việt | proryv |
Xem Phụ lục:Phiên âm của tiếng Nga |
Danh từ
sửaпрорыв gđ
- (действие) [sự] phá thủng, chọc thủng, đột phá, phá vỡ.
- прорыв фронта — [sự] chọc thủng trận tuyến, vỡ mặt trận
- прорыв плотины — [sự] vỡ đập
- (участок) chỗ vỡ, chỗ thủng
- (воен. ) đột phá khẩu, cửa đột phá.
- заделать прорыв в плотине — hàn khẩu đê, hàn khẩu đập chắn nước
- прорыв в линии обороны противника — đột phá khẩu ở tuyến phòng ngự quân địch
- (перен.) (невыполнение плана и т. п. ) — [sự] không làm đúng hạn, chậm trễ; vỡ kế hoạch (разг. ).
- вывести цех из прорыва — đưa phân xưởng ra khỏi tình trạng không thực hiện đúng hạn kế hoạch
- прорыв в работе — [sự] chậm trễ trong công việc
Tham khảo
sửa- "прорыв", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)