đột phá khẩu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̰ʔt˨˩ faː˧˥ xə̰w˧˩˧ | ɗo̰k˨˨ fa̰ː˩˧ kʰəw˧˩˨ | ɗok˨˩˨ faː˧˥ kʰəw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗot˨˨ faː˩˩ xəw˧˩ | ɗo̰t˨˨ faː˩˩ xəw˧˩ | ɗo̰t˨˨ fa̰ː˩˧ xə̰ʔw˧˩ |
Danh từ
sửađột phá khẩu
- Chỗ tuyến phòng ngự của đối phương bị chọc thủng; cửa mở.
- Đội xung kích băng mình qua đột phá khẩu.