địa ngục, thiên đường
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḭʔə˨˩ ŋṵʔk˨˩ tʰiən˧˧ ɗɨə̤ŋ˨˩ | ɗḭə˨˨ ŋṵk˨˨ tʰiəŋ˧˥ ɗɨəŋ˧˧ | ɗiə˨˩˨ ŋuk˨˩˨ tʰiəŋ˧˧ ɗɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiə˨˨ ŋuk˨˨ tʰiən˧˥ ɗɨəŋ˧˧ | ɗḭə˨˨ ŋṵk˨˨ tʰiən˧˥ ɗɨəŋ˧˧ | ɗḭə˨˨ ŋṵk˨˨ tʰiən˧˥˧ ɗɨəŋ˧˧ |
Định nghĩa
sửađịa ngục, thiên đường
- Theo giáo lý đạo Phật thì những người độc ác sau khi chết phải xuống địa ngục để chịu tội, còn hồn những người lơng thiện thì được lên thiên đường. ở đây ý nói nơi khổ ải và nơi sung sướng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "địa ngục, thiên đường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)