giáo lý
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːw˧˥ li˧˥ | ja̰ːw˩˧ lḭ˩˧ | jaːw˧˥ li˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːw˩˩ li˩˩ | ɟa̰ːw˩˧ lḭ˩˧ |
Danh từ
sửagiáo lý
- Điểm coi là biểu thị chân lý cơ bản, bất di bất dịch, trong một tôn giáo hay một trường phái triết học.
Tham khảo
sửa- "giáo lý", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)